1 |
drop[drɔp]|danh từ|động từ|Tất cảdanh từ giọt (nước, máu, thuốc...)rain drops ; tear drops những giọt mưa; những giọt nước mắtdrops of rain , dew , sweat , condensation những giọt mưa, sương, mồ hôi, nước [..]
|
2 |
drop| drop drop (drŏp) noun 1. The smallest quantity of liquid heavy enough to fall in a spherical mass. 2. A small quantity of a substance. 3. drops Liquid medicine administered in drops. 4 [..]
|
3 |
dropDanh từ: sự rơi, giọt, sự giảm Ví dụ: Sự giảm thiểu về lượng người không đi học dẫn đến sự nâng cao về ý thức của họ trong xã hội. (The drop of uneducated people rate leads to the raise of their awareness in the society.) Động từ: ngưng, rơi, bỏ Ví dụ: Tôi bỏ môn này để khóa sau mới học. (I dropped this course for the next semester.)
|
4 |
dropÃm chá» viá»c bạn ra má»t quân lÃnh từ bá» bà i trên tay của bạn lên bà n.
|
5 |
drop Giọt (nước, máu, thuốc... ). | : ''to fall in drops'' — rơi nhỏ giọt | : '''''drop''' by '''drop''''' — từng giọt | : ''a '''drop''' in the ocean; a '''drop''' in the bucket'' — (nghĩa bóng) giọt [..]
|
6 |
drop giọt
|
<< dish | drown >> |