1 |
di hàiHài cốt sót lại. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di hài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "di hài": . di hài di hài. Những từ có chứa "di hài": . di hài di hài [..]
|
2 |
di hàidt. (H. di: còn lại; hài: xương) Thây người chết: Di hài nhặt sắp về nhà, nào là khâm liệm, nào là tang trai (K).
|
3 |
di hài Xác chết. | : '''''Di hài''' nhặt sắp về nhà, nào là khâm liệm, nào là tang trai (Truyện Kiều)
|
4 |
di hàiHài cốt sót lại
|
5 |
di hàidi có nghĩa là còn lại, hài có nghĩa là xương vì thế di hài là Xác chết., hài cốt sót lại | : ví dụ '''''Di hài''' nhặt sắp về nhà, nào là khâm liệm, nào là tang trai (Truyện Kiều)
|
6 |
di hài(Trang trọng) thi hài hoặc hài cốt còn lưu lại di hài của chủ tịch Hồ Chí Minh Đồng nghĩa: di hình, di thể
|
7 |
di hàiNghĩa là cơ thể đã chết. Ở Việt Nam, trong văn hóa mai táng người đã mất, xác được đặt ở nhà hoặc nhà tang lễ trong vòng 2 đến 4 ngày trong hòm và tiến hành lễ cũng, liệm. Khi chôn, hầu như mọi thứ thân thuộc đều được chôn hoặc đốt theo di hài đó.
|
<< tân tiến | di trú >> |