Ý nghĩa của từ di hài là gì:
di hài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ di hài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di hài mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

di hài


Hài cốt sót lại. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di hài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "di hài": . di hài di hài. Những từ có chứa "di hài": . di hài di hài [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

di hài


dt. (H. di: còn lại; hài: xương) Thây người chết: Di hài nhặt sắp về nhà, nào là khâm liệm, nào là tang trai (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

di hài


Xác chết. | : '''''Di hài''' nhặt sắp về nhà, nào là khâm liệm, nào là tang trai (Truyện Kiều)
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

di hài


Hài cốt sót lại
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

di hài


di có nghĩa là còn lại, hài có nghĩa là xương vì thế di hài là Xác chết., hài cốt sót lại | : ví dụ '''''Di hài''' nhặt sắp về nhà, nào là khâm liệm, nào là tang trai (Truyện Kiều)
Minhthuy123 - 2013-07-27

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

di hài


(Trang trọng) thi hài hoặc hài cốt còn lưu lại di hài của chủ tịch Hồ Chí Minh Đồng nghĩa: di hình, di thể
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di hài


Nghĩa là cơ thể đã chết. Ở Việt Nam, trong văn hóa mai táng người đã mất, xác được đặt ở nhà hoặc nhà tang lễ trong vòng 2 đến 4 ngày trong hòm và tiến hành lễ cũng, liệm. Khi chôn, hầu như mọi thứ thân thuộc đều được chôn hoặc đốt theo di hài đó.
la gi - 2019-10-04





<< tân tiến di trú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa