1 |
tân tiếnTiến bộ và theo những cái mới.
|
2 |
tân tiến(Từ cũ) mới và tiến bộ (thường nói về tư tưởng, lối sống) tư tưởng tân tiến con người tân tiến Trái nghĩa: cổ hủ, thủ cựu
|
3 |
tân tiến Tiến bộ và theo những cái mới.
|
4 |
tân tiếnTân Tiến có thể là một trong các địa danh Việt Nam sau đây:
|
5 |
tân tiến(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), tp. Biên Hoà (Đồng Nai) (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Dũng (Bắc Giang), h. Bạch Thông (Bắc Kạn), h. Lộc Ninh (Bình Phước), h. Đầm Dơi (Cà Mau), h. Krông Pắc (Đắk Lắk), h. Chương Mỹ (Hà Tây), h. Gia Lộc (Hải Dương), h. An Hải (Hải Phòng), h. Châu Giang (Hưng Yên), h. Bảo Yên (Lào Cai) [..]
|
6 |
tân tiến(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), tp. Biên Hoà (Đồng Nai)(xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Dũng (Bắc Giang), h. Bạch Thông (Bắc Kạn), h. Lộc Ninh (Bình Phước), h. Đầm Dơi ( [..]
|
<< tân trào | di hài >> |