Ý nghĩa của từ tân tiến là gì:
tân tiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tân tiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tân tiến mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tân tiến


Tiến bộ và theo những cái mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tân tiến


(Từ cũ) mới và tiến bộ (thường nói về tư tưởng, lối sống) tư tưởng tân tiến con người tân tiến Trái nghĩa: cổ hủ, thủ cựu
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tân tiến


Tiến bộ và theo những cái mới.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân tiến


Tân Tiến có thể là một trong các địa danh Việt Nam sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tân tiến


(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), tp. Biên Hoà (Đồng Nai) (xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Dũng (Bắc Giang), h. Bạch Thông (Bắc Kạn), h. Lộc Ninh (Bình Phước), h. Đầm Dơi (Cà Mau), h. Krông Pắc (Đắk Lắk), h. Chương Mỹ (Hà Tây), h. Gia Lộc (Hải Dương), h. An Hải (Hải Phòng), h. Châu Giang (Hưng Yên), h. Bảo Yên (Lào Cai) [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tân tiến


(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), tp. Biên Hoà (Đồng Nai)(xã) tên gọi các xã thuộc h. Yên Dũng (Bắc Giang), h. Bạch Thông (Bắc Kạn), h. Lộc Ninh (Bình Phước), h. Đầm Dơi ( [..]
Nguồn: vdict.com





<< tân trào di hài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa