Ý nghĩa của từ di trú là gì:
di trú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ di trú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di trú mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

di trú


. Dời đến ở nơi khác. | Hằng năm chuyển đến sống ở nơi ấm áp, để tránh rét. | : ''Mùa đông, én '''di trú''' đến miền nhiệt đới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di trú


Dời đi ở chỗ khác. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di trú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "di trú": . di trú di trú. Những từ có chứa "di trú": . di trú di trú. Những từ có chứa "d [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di trú


đg. 1 (id.). Dời đến ở nơi khác. 2 (Hiện tượng một số loài chim, thú) hằng năm chuyển đến sống ở nơi ấm áp, để tránh rét. Mùa đông, én di trú đến miền nhiệt đới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di trú


Dời đi ở chỗ khác
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di trú


(Từ cũ, Ít dùng) dời đến ở nơi khác di trú vào Nam (hiện tượng một số loài chim, thú) hằng năm chuyển đến sống ở nơi ấm áp, để tránh r&ea [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tân minh tân lang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa