Ý nghĩa của từ tân lang là gì:
tân lang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tân lang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tân lang mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tân lang


Người mới cưới vợ (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân lang


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Văn Lãng (Lạng Sơn), h. Phù Yên (Sơn La). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tân Lang". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tân Lang": . tân lang Tân Lang Tân Lãng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân lang


(xã) tên gọi các xã thuộc h. Văn Lãng (Lạng Sơn), h. Phù Yên (Sơn La)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tân lang


(Từ cũ, Văn chương) chàng rể mới (dùng để gọi trong ngày cưới) chàng tân lang
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân lang


Tân Lang có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tân lang


Người mới cưới vợ (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< di trú Tân Kỳ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa