Ý nghĩa của từ dạ là gì:
dạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ dạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ


1 d. 1 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. No dạ. Người yếu dạ. Bụng mang dạ chửa. 2 Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Sáng dạ*. Ghi vào trong dạ. 3 Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xinh-mun. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Dạ": . D da dã dạ Dạ dai dài dải dãi dái more...-Những từ có chứa "Dạ":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ


. Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. | : ''No '''dạ'''.'' | : ''Người yếu '''dạ'''.'' | : ''Bụng mang '''dạ''' chửa.'' | Bụng con người, coi là b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xinh-mun
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ


bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai ăn lót dạ bụng mang dạ chửa dạ yếu Đồng nghĩa: bụng Danh từ hàng d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dạ


Night.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< tân lang tàng tàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa