1 |
dạ1 d. 1 (dùng hạn chế trong một số tổ hợp). Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. No dạ. Người yếu dạ. Bụng mang dạ chửa. 2 Bụng con người, coi là biểu tượng của khả năng nhận thức và ghi nhớ. Sáng dạ*. Ghi vào trong dạ. 3 Bụng con người, coi là biểu tượng của tình cảm, thái độ chủ đạo và kín đáo đối [..]
|
2 |
dạTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xinh-mun. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Dạ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Dạ": . D da dã dạ Dạ dai dài dải dãi dái more...-Những từ có chứa "Dạ":&nb [..]
|
3 |
dạ . Bụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai. | : ''No '''dạ'''.'' | : ''Người yếu '''dạ'''.'' | : ''Bụng mang '''dạ''' chửa.'' | Bụng con người, coi là b [..]
|
4 |
dạTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xinh-mun
|
5 |
dạbụng con người, về mặt chức năng làm nơi chứa và làm tiêu hoá thức ăn, hoặc chứa thai ăn lót dạ bụng mang dạ chửa dạ yếu Đồng nghĩa: bụng Danh từ hàng d [..]
|
6 |
dạNight.
|
<< tân lang | tàng tàng >> |