1 |
tàng tàng Ngà ngà say. | : '''''Tàng tàng''' chén cúc dở say (Truyện Kiều)'' | Hơi gàn, ngang ngang. | | Khng. (Đồ dùng) quá cũ vì đã sử dụng một thời gian khá lâu. | : ''Chiếc xe đạp '''tàng tàng'' [..]
|
2 |
tàng tàngTang tảng sáng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàng tàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàng tàng": . tang tảng tàng tàng tàng tàng tảng tảng thang thang thẳng thừng thông thống thốn [..]
|
3 |
tàng tàngTang tảng sáng
|
4 |
tàng tàng1 tt. 1. Ngà ngà say: Tàng tàng chén cúc dở say (Truyện Kiều). 2. Hơi gàn, ngang ngang. 2 tt., khng. (Đồ dùng) quá cũ vì đã sử dụng một thời gian khá lâu: chiếc xe đạp tàng tàng. 3 tt. (Tính người) hơi gàn dở: tính tàng tàng, ăn nói dớ dẩn.
|
5 |
tàng tàng(Khẩu ngữ) như tàng (nhưng ý giảm nhẹ hơn) chiếc xe đạp tàng tàng
|
<< dạ | tài mạo >> |