Ý nghĩa của từ tàng tàng là gì:
tàng tàng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tàng tàng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàng tàng mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng tàng


Ngà ngà say. | : '''''Tàng tàng''' chén cúc dở say (Truyện Kiều)'' | Hơi gàn, ngang ngang. | | Khng. (Đồ dùng) quá cũ vì đã sử dụng một thời gian khá lâu. | : ''Chiếc xe đạp '''tàng tàng'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng tàng


Tang tảng sáng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàng tàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàng tàng": . tang tảng tàng tàng tàng tàng tảng tảng thang thang thẳng thừng thông thống thốn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng tàng


Tang tảng sáng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng tàng


1 tt. 1. Ngà ngà say: Tàng tàng chén cúc dở say (Truyện Kiều). 2. Hơi gàn, ngang ngang. 2 tt., khng. (Đồ dùng) quá cũ vì đã sử dụng một thời gian khá lâu: chiếc xe đạp tàng tàng. 3 tt. (Tính người) hơi gàn dở: tính tàng tàng, ăn nói dớ dẩn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tàng tàng


(Khẩu ngữ) như tàng (nhưng ý giảm nhẹ hơn) chiếc xe đạp tàng tàng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dạ tài mạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa