Ý nghĩa của từ di chúc là gì:
di chúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ di chúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di chúc mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

di chúc


. Lời hoặc bản. | : ''Tuân theo '''di chúc'''.'' | . Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên làm.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

di chúc


I đg. (trtr.). Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên làm.II d. (trtr.). Lời hoặc bản . Tuân theo di chúc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di chúc". Những từ có chứa "di chúc" [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

di chúc


I đg. (trtr.). Dặn lại trước khi chết những việc người sau cần làm và nên làm. II d. (trtr.). Lời hoặc bản . Tuân theo di chúc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di chúc


di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác sau khi chết.
cơ sở pháp lí áp dụng điều 604 bộ luật dân sự việt nam năm 2010
BÙI THANH THÚY - 2013-11-02

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

di chúc


(Trang trọng) (trước khi chết) dặn lại những việc người sau cần làm và nên làm. Danh từ (Trang trọng) lời hoặc bản di chúc thực hiện di chúc Đồng nghĩa: ch&uac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di chúc


là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác sau khi chết. 33/2005/QH11
Nguồn: thuvienphapluat.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di chúc


Là loại di thư hoặc lời nhắn của người đã khuất dành cho những thế hệ nối tiếp mình. Thường trong di chúc sẽ đề cập đến việc chia tài sản của người đã mất dành cho người thân, thường là con cháu. Di chúc được luật sư dựa vào pháp luật để bảo vệ và thi hành một cách đúng đắn.
nga - 2018-12-03

8

0 Thumbs up   1 Thumbs down

di chúc


di chúc có một ý nghĩa như sau: theo điều 646 bộ luật dân sự thì di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm chuyển tài sản của mình cho người khác. vì vậy, khi một cá nhân nào đó trước khi chết họ có tài sản và họ đã làm di chúc và được cơ quan có thẩm quyền công nhận đó là di chúc hợp pháp thì sau khi người lập di chúc chết tài sản sẽ dịch chuyến từ người lập di chúc(người chết) sang cho người khác theo ý chí của người lập di chúc sau khi chết. pháp luật cần phải tôn trọng ý chí của người lập di chúc và điều này lại khác so với thừa kế theo pháp luật.thừa kế theo pháp luật là thừa kế theo hàng thừa kế, điều kiện và trình tự thừa kế do pháp luật qui định.điều 604 luật dân sự năm 2010
di chúc thể hiện ý chí của cá nhân về chuyển quyền tài sản.
nếu người đó trước khi chết không lập di chúc thì tài sản phải chia theo hàng thừa ké , theo trình tự thủ tục của pháp luật.
BÙI THANH THÚY - 2013-11-02





<< cố tri du côn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa