Ý nghĩa của từ cố tri là gì:
cố tri nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cố tri. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố tri mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cố tri


. Bạn cũ gặp lại. | Cũ, quen biết nhau từ lâu. | : ''Đôi bạn '''cố tri'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cố tri


I t. Cũ, quen biết nhau từ lâu. Đôi bạn cố tri.II d. (id.). Bạn cũ. Gặp lại .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố tri". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cố tri": . cai trị Cao Trì chủ trì [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cố tri


cũ, quen biết thân thiết từ lâu bạn cố tri Danh từ bạn cũ gặp lại cố tri "Gió đưa cây cúc ngã quỳ, Đi đâu mà bỏ cố tri đợi chờ." (Cdao) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố tri


I t. Cũ, quen biết nhau từ lâu. Đôi bạn cố tri. II d. (id.). Bạn cũ. Gặp lại .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cấu thành di chúc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa