Ý nghĩa của từ cấu thành là gì:
cấu thành nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cấu thành. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cấu thành mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

cấu thành


Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số. | Làm thành, tạo nên. | : ''Các bộ phận '''cấu thành''' của một hệ thống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cấu thành


I đg. Làm thành, tạo nên. Các bộ phận cấu thành của một hệ thống.II d. Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấu thành". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cấu thành


I đg. Làm thành, tạo nên. Các bộ phận cấu thành của một hệ thống. II d. Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

cấu thành


làm thành, tạo nên các bộ phận cấu thành của nền kinh tế yếu tố cấu thành tội phạm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cảnh báo cố tri >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa