1 |
cấu thành Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số. | Làm thành, tạo nên. | : ''Các bộ phận '''cấu thành''' của một hệ thống.''
|
2 |
cấu thànhI đg. Làm thành, tạo nên. Các bộ phận cấu thành của một hệ thống.II d. Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấu thành". Những từ phát âm/đá [..]
|
3 |
cấu thànhI đg. Làm thành, tạo nên. Các bộ phận cấu thành của một hệ thống. II d. Thành phần và tỉ lệ giữa các thành phần. Số lượng và dân số.
|
4 |
cấu thànhlàm thành, tạo nên các bộ phận cấu thành của nền kinh tế yếu tố cấu thành tội phạm
|
<< cảnh báo | cố tri >> |