1 |
du cônI d. Kẻ chuyên gây sự, hành hung, chỉ chơi bời lêu lổng.II t. Có tính chất của . Hành động du côn. Tính rất du côn.
|
2 |
du cônDu côn nghĩa là đánh đập nhau những hành đông không tốt
|
3 |
du cônNguoi hay gay su dang nhau kiem co de hanh ha nguoi khac
|
4 |
du cônkẻ chỉ chơi bời lêu lổng và chuyên kiếm cớ gây sự, hành hung người khác. Tính từ rất hung hãn, có tính chất của một kẻ du côn h [..]
|
5 |
du cônĐa đảng, cạnh tranh nhau để làm tốt, để được dân bầu cho. Đó người ta gọi là "chính trị lành mạnh". Còn độc đảng, không cần lá phiếu (sự đồng ý của dân) của dân. Dùng quyền lực để áp đặt lên đầu người dân. Đó người ta gọi là "chính trị xã hội đen". du côn, du đãng.
|
6 |
du cônI d. Kẻ chuyên gây sự, hành hung, chỉ chơi bời lêu lổng. II t. Có tính chất của . Hành động du côn. Tính rất du côn.
|
7 |
du côn Kẻ chuyên gây sự, hành hung, chỉ chơi bời lêu lổng. | Có tính chất của bọn du côn. | : ''Hành động '''du côn'''.'' | : ''Tính rất '''du côn'''.''
|
8 |
du cônDu côn. Là ng nào đó có cây côn và họ đi du hành nơi nào đó. Gặp ai thấy ngứa mắt là móc côn ra đập. Những ng này máu nóng. Lúc nào cũng muốn gây hấn vs người khác, muốn làm cha của bất cứ kẻ nào mà hắn gặp. Hống hách, ngông cuồng
|
<< di chúc | dã chiến >> |