1 |
dệtlàm cho sợi kết vào với nhau thành tấm theo những quy cách nhất định, để tạo ra vải, chiếu, v.v. xe tơ dệt lụa công nhân nhà máy dệt [..]
|
2 |
dệt Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm. | : '''''Dệt''' vải.'' | : '''''Dệt''' chiếu.'' | : ''Thêu hoa '''dệt''' gấm. (tục ngữ)''
|
3 |
dệtđgt. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng).
|
4 |
dệtLà kĩ thuật kết nối các sợi vải và tạo ra vải. Các sợi vải được đan ngang qua nhau trên máy dệt.
|
5 |
dệtLà kĩ thuật kết nối các sợi vải và tạo ra vải. Các sợi vải được đan ngang qua nhau trên máy dệt.http://ktmart.vnhttp://ktmart.vnhttp://ktmart.vn
|
6 |
dệtđgt. Bằng thủ công hay bằng máy kết các sợi vào với nhau để làm thành tấm: Dệt vải; Dệt chiếu; Thêu hoa dệt gấm (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "d [..]
|
<< dễ ghét | dị >> |