Ý nghĩa của từ dễ ghét là gì:
dễ ghét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dễ ghét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dễ ghét mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

dễ ghét


tt. Có ngôn ngữ, cử chỉ, thái độ khiến người ta khinh: Nó hay lên mặt, có dáng điệu thực dễ ghét.
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

dễ ghét


Có ngôn ngữ, cử chỉ, thái độ khiến người ta khinh. | : ''Nó hay lên mặt, có dáng điệu thực '''dễ ghét'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

dễ ghét


tt. Có ngôn ngữ, cử chỉ, thái độ khiến người ta khinh: Nó hay lên mặt, có dáng điệu thực dễ ghét.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dẻ dệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa