1 |
dẻ Vải, mụn vải rách, không dùng may vá được, thường dùng vào việc lau chùi. | : ''Tìm '''dẻ''' để lau bảng.'' | : ''Lấy '''dẻ''' lau xe đạp.'' | Cây thân gỗ, gồm nhiều loại, mọc ở rừng, lá có khía răn [..]
|
2 |
dẻ1 dt. Vải, mụn vải rách, không dùng may vá được, thường dùng vào việc lau chùi: tìm dẻ để lau bảng lấy dẻ lau xe đạp.2 dt. Cây thân gỗ, gồm nhiều loại, mọc ở rừng, lá có khía răng, một vài loại có quả [..]
|
3 |
dẻ1 dt. Vải, mụn vải rách, không dùng may vá được, thường dùng vào việc lau chùi: tìm dẻ để lau bảng lấy dẻ lau xe đạp. 2 dt. Cây thân gỗ, gồm nhiều loại, mọc ở rừng, lá có khía răng, một vài loại có quả (thường gọi là hạt) ăn được.
|
4 |
dẻcây gỗ to gồm nhiều loài, mọc ở rừng, lá khía răng, một vài loài có quả (thông thường gọi là hạt) ăn được rang hạt dẻ [..]
|
<< dằn lòng | dễ ghét >> |