1 |
dư âmphần còn vang của âm thanh đang tắt dần dư âm của tiếng chuông cái còn vọng lại của sự kiện đã từng có tiếng vang dư âm của chiến tranh Đồng [..]
|
2 |
dư âmtrong các tác phẩm văn học dư âm còn là để lại nhiều suy nghĩ trong lòng người đọc
|
3 |
dư âmDanh từ chỉ những gì còn sót lại, hoặc không khí dù đã qua của một sự kiện nào đó. Ví dụ 1: Hoa cúc nhà nhà đều nở rộ, hẳn đây là dư âm ngày Tết đây. "Dư âm" còn là tiếng vang còn vang vọng của âm thanh như tiếng chuông chùa.
|
4 |
dư âmdt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy dư âm 2. ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua: Tôi cảm thấy phố Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (NgTuân).
|
5 |
dư âm Tiếng vang rớt lại. | : ''Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy '''dư âm''''' | Ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua. | : ''Tôi cảm thấy phố.'' | : ''Lai-châu vẫn còn nhiều '''dư âm''' của núi rừng [..]
|
6 |
dư âmdt. (H. dư: thừa; âm: tiếng) 1. Tiếng vang rớt lại: Tiếng chuông đã dứt, mà còn nghe thấy dư âm 2. ảnh hưởng còn lại của sự việc đã qua: Tôi cảm thấy phố Lai-châu vẫn còn nhiều dư âm của núi rừng (NgT [..]
|
<< Phan | ngưỡng mộ >> |