Ý nghĩa của từ Phan là gì:
Phan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Phan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Phan


Phan là một xã thuộc huyện Dương Minh Châu, tỉnh Tây Ninh, Việt Nam. Xã có diện tích 25,01 km², dân số năm 1999 là 6161 người, mật độ dân số đạt 246 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

Phan


Phan là tên một dòng họ phổ biến của Việt Nam. Ví dụ Phan Huỳnh Điểu là nhạc sỹ cách mạng nổi tiếng.
Nước ta có một số địa danh bắt đầu bằng từ Phan như Phan Rang, Phan Thiết, có nguồn gốc từ người Chăm
Caominhhv - 2013-07-26

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phan


Banner
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phan


Phan có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phan


Phan (tiếng Thái: พาน) là một huyện (‘‘amphoe’’) ở phía nam của tỉnh Chiang Rai, phía bắc Thái Lan.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Phan


Phan (chữ Hán: 潘) là một họ tại Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên (Hangul: 반, Hanja: 潘, phiên âm theo Romaja quốc ngữ là Ban).
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bán kết dư âm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa