1 |
ngưỡng mộkính phục và yêu mến ngưỡng mộ tài năng nhìn bằng ánh mắt ngưỡng mộ Đồng nghĩa: ái mộ, hâm mộ
|
2 |
ngưỡng mộrất khâm phục
|
3 |
ngưỡng mộ Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo. | : ''Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ '''ngưỡng mộ'''.'' | : ''Được nhiều người '''ngưỡng mộ'''.''
|
4 |
ngưỡng mộđgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngưỡng mộ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
5 |
ngưỡng mộđgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ.
|
<< dư âm | sáng kiến >> |