Ý nghĩa của từ ngưỡng mộ là gì:
ngưỡng mộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngưỡng mộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngưỡng mộ mình

1

18 Thumbs up   8 Thumbs down

ngưỡng mộ


kính phục và yêu mến ngưỡng mộ tài năng nhìn bằng ánh mắt ngưỡng mộ Đồng nghĩa: ái mộ, hâm mộ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   6 Thumbs down

ngưỡng mộ


rất khâm phục
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 1, 2016

3

11 Thumbs up   8 Thumbs down

ngưỡng mộ


Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo. | : ''Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ '''ngưỡng mộ'''.'' | : ''Được nhiều người '''ngưỡng mộ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

9 Thumbs up   8 Thumbs down

ngưỡng mộ


đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngưỡng mộ". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

5

6 Thumbs up   8 Thumbs down

ngưỡng mộ


đgt. Khâm phục, tôn kính, lấy làm gương để noi theo: Vị anh hùng dân tộc được bao thế hệ ngưỡng mộ được nhiều người ngưỡng mộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< racloir raclure >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa