1 |
sáng kiếnLà sự sáng tạo của cá nhân, mang tính khoa học, là sản phẩm của trí tuệ, được tạo ra từ một người hoặc một số người, được áp dụng trong quá trình triển khai thực hiện chức năng nhiệm vụ. Sáng kiến bao [..]
|
2 |
sáng kiếnlà ý kiến mơi và hay
|
3 |
sáng kiếnLà ý kiến mang tính sáng tạo, có tác dụng tốt khi đưa vào thực tiễn.
|
4 |
sáng kiếnLà giải pháp hữu ích được áp dụng trong quá trình triển khai thực hiện chức năng nhiệm vụ được giao, đáp ứng các điều kiện sau: Có tính mới trong phạm vi cơ quan, tổ chức, địa phương và mang lại lợi í [..]
|
5 |
sáng kiến Ý kiến mới, có tác dụng làm cho công việc tiến hành tốt hơn. | : '''''Sáng kiến''' cải tiến kĩ thuật.'' | : ''Phát huy '''sáng kiến'''.'' | : ''Một '''sáng kiến''' có hiệu quả kinh tế cao.'' [..]
|
6 |
sáng kiếnSáng kiến là thay đổi một cái gì đó đã cũ, lỗi thời và không còn phù hợp với thực tế và đưa ra một ý tưởng mới tốt hơn, phù hợp hơn với hiện tại.
|
7 |
sáng kiếnd. Ý kiến mới, có tác dụng làm cho công việc tiến hành tốt hơn. Sáng kiến cải tiến kĩ thuật. Phát huy sáng kiến. Một sáng kiến có hiệu quả kinh tế cao.
|
8 |
sáng kiếnd. Ý kiến mới, có tác dụng làm cho công việc tiến hành tốt hơn. Sáng kiến cải tiến kĩ thuật. Phát huy sáng kiến. Một sáng kiến có hiệu quả kinh tế cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sáng kiến" [..]
|
9 |
sáng kiếný kiến mới, giúp cho công việc tiến hành tốt hơn, thuận lợi hơn nảy ra sáng kiến mới sáng kiến cải tiến kĩ thuật
|
<< ngưỡng mộ | bravo >> |