Ý nghĩa của từ bravo là gì:
bravo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bravo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bravo mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

bravo


- danh từ: kẻ cướp, kẻ đi giết người thuê ( it dùng)
ví dụ: he is a bravo ( anh ta là một kẻ chuyên đi giết người thuê)
- danh từ: lời hoan hô
- than từ: Hoan hô, hay, hay lắm...để biểu lộ cảm xúc vui mừng, hả hê thường là sau khi xem một màn trình diễn, vở kịch,....
Bravo! Bravo! Bravo!!!: hay, hay lắm...
gracehuong - 2013-08-05

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

bravo


1. Nghĩa thông dụng
+, Danh từ, dạng số nhiều "bravos": kẻ đi giết người thuê, Kẻ cướp, lời hoan hô
+, Thán từ
Hay!, hay lắm!, hoan hô!
VD: I say bravo to him for his championship!
ThuyNguyen - 2013-07-31

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

bravo


Kẻ đi giết người thuê. | Kẻ cướp. | Lời hoan hô. | Hay!, hay lắm!, hoan hô! | Hoan hô! | Lời hoan hô. | : ''Encourager quelqu'un de '''bravos''''' — hoan hô khuyến khích ai | Kẻ giết người thu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

bravo


Bắt nguồn từ tiếng Pháp và tiếng Ý. Đây là thán từ thể hiện một lời khen ngợi khi một ai đó đã hoàn thành tốt công việc.
Ngoài ra nó còn là danh từ với ý nghĩa kẻ giết thuê.
thanhthu - 2013-07-26





<< sáng kiến Chân tính >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa