1 |
dân cưdt. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng.
|
2 |
dân cưla nguoi song o tren lanh tho nao do
|
3 |
dân cưcư dân trong một vùng sống trong một lãnh thổ nào đó
|
4 |
dân cưdan cu la nhung nguoi song trong mot lanh tho gan nha
|
5 |
dân cưDân cư là tổng số dân sinh sống trên một lãnh thổ nhât định, được tính ở một thời điểm cụ thể.
|
6 |
dân cư Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng, có thể có những mối qua [..]
|
7 |
dân cưThuật ngữ chỉ chung tất cả những người dân sinh sống trên một lãnh thổ. Tuỳ điều kiện của môi trường tự nhiên và kinh tế xã hội mà dân cư các lãnh thổ khác nhau có tập quán cư trú, sản xuất và tiêu dùng khác nhau. Cũng tuỳ thuộc vào các điều kiện trên và trình độ [..]
|
8 |
dân cưdt. Toàn bộ những người đang cư trú trên một địa bàn lãnh thổ nhất định một cách tự nhiên qua lịch sử và phát triển không ngừng.. Các kết quả tìm kiế [..]
|
9 |
dân cưcư dân trong một vùng (nói tổng quát) dân cư thưa thớt khu vực đông dân cư
|
<< dân chủ | dân luật >> |