Ý nghĩa của từ dân sinh là gì:
dân sinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân sinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân sinh mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

dân sinh


Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân nói chung. | : ''Cải thiện '''dân sinh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

dân sinh


dt. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân nói chung: cải thiện dân sinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

dân sinh


dt. Đời sống vật chất và tinh thần của nhân dân nói chung: cải thiện dân sinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân sinh". Những từ có chứa "dân sinh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

dân sinh


sinh kế, sinh hoạt của nhân dân cầu chui dân sinh nâng cao dân trí để góp phần cải thiện dân sinh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dân cư dân vận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa