1 |
dân vận Tuyên truyền vận động nhân dân. | : ''Cộng tác '''dân vận'''.'' | : ''Các tổ chức '''dân vận'''.''
|
2 |
dân vậnđgt. Tuyên truyền vận động nhân dân: Cộng tác dân vận các tổ chức dân vận.
|
3 |
dân vậntuyên truyền, vận động nhân dân công tác dân vận làm cán bộ dân vận
|
4 |
dân vận"Dân vận là vận động tất cả lực lượng của mỗi một người dân không để sót một người dân nào, góp thành lực lượng toàn dân, để thực hành những công việc Chính phủ và Đoàn thể giao cho" - Bài báo Dân vận của Chủ tịch Hồ Chí Minh (Báo Sự thật, sô 120, ngày 15/10/1949 - Bút danh X.Y.Z)
|
5 |
dân vậnđgt. Tuyên truyền vận động nhân dân: Cộng tác dân vận các tổ chức dân vận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân vận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân vận": . dân vận diễn văn diễn vi [..]
|
<< dân sinh | dã thú >> |