Ý nghĩa của từ dân vận là gì:
dân vận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dân vận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân vận mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

dân vận


Tuyên truyền vận động nhân dân. | : ''Cộng tác '''dân vận'''.'' | : ''Các tổ chức '''dân vận'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dân vận


đgt. Tuyên truyền vận động nhân dân: Cộng tác dân vận các tổ chức dân vận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dân vận


tuyên truyền, vận động nhân dân công tác dân vận làm cán bộ dân vận
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

dân vận


"Dân vận là vận động tất cả lực lượng của mỗi một người dân không để sót một người dân nào, góp thành lực lượng toàn dân, để thực hành những công việc Chính phủ và Đoàn thể giao cho" - Bài báo Dân vận của Chủ tịch Hồ Chí Minh (Báo Sự thật, sô 120, ngày 15/10/1949 - Bút danh X.Y.Z)
Nguyễn Đình Cơ - 2014-09-16

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

dân vận


đgt. Tuyên truyền vận động nhân dân: Cộng tác dân vận các tổ chức dân vận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân vận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dân vận": . dân vận diễn văn diễn vi [..]
Nguồn: vdict.com





<< dân sinh dã thú >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa