1 |
dân chúngquần chúng nhân dân (nói tổng quát) được dân chúng hoan nghênh
|
2 |
dân chúngdt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).
|
3 |
dân chúngdt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân chúng". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
4 |
dân chúng Đông đảo nhân dân. | : ''Không liên hệ chặt chẽ với '''dân chúng''' cũng như đứng lơ lửng giữa trời (Hồ Chí Minh)''
|
<< dân biểu | dân cư >> |