Ý nghĩa của từ dân chúng là gì:
dân chúng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân chúng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân chúng mình

1

24 Thumbs up   2 Thumbs down

dân chúng


quần chúng nhân dân (nói tổng quát) được dân chúng hoan nghênh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

dân chúng


dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   9 Thumbs down

dân chúng


dt. (H. chúng: đông người) Đông đảo nhân dân: Không liên hệ chặt chẽ với dân chúng cũng như đứng lơ lửng giữa trời (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân chúng". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

4

6 Thumbs up   9 Thumbs down

dân chúng


Đông đảo nhân dân. | : ''Không liên hệ chặt chẽ với '''dân chúng''' cũng như đứng lơ lửng giữa trời (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< dân biểu dân cư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa