1 |
dân biểu Người do dân bầu ra để thay mặt dân trong một hội đồng. | : ''Thực dân.'' | : ''Pháp đặt ra hội đồng '''dân biểu''' để làm ra vẻ trọng dân chủ.''
|
2 |
dân biểudt. (H. biểu: bày ra ngoài) Người do dân bầu ra để thay mặt dân trong một hội đồng: Thực dân Pháp đặt ra hội đồng dân biểu để làm ra vẻ trọng dân chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân biểu". N [..]
|
3 |
dân biểudt. (H. biểu: bày ra ngoài) Người do dân bầu ra để thay mặt dân trong một hội đồng: Thực dân Pháp đặt ra hội đồng dân biểu để làm ra vẻ trọng dân chủ.
|
4 |
dân biểuHạ viện (hay Hạ nghị viện) là một trong hai viện của Quốc hội ở tại các Quốc gia lưỡng viện. Các thành viên của Hạ viện được chọn lựa qua bầu cử. Hạ viện có chức năng lập pháp. Quyền lực của hạ viện s [..]
|
<< dái | dân chúng >> |