Ý nghĩa của từ dân biểu là gì:
dân biểu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dân biểu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân biểu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dân biểu


Người do dân bầu ra để thay mặt dân trong một hội đồng. | : ''Thực dân.'' | : ''Pháp đặt ra hội đồng '''dân biểu''' để làm ra vẻ trọng dân chủ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân biểu


dt. (H. biểu: bày ra ngoài) Người do dân bầu ra để thay mặt dân trong một hội đồng: Thực dân Pháp đặt ra hội đồng dân biểu để làm ra vẻ trọng dân chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dân biểu". N [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân biểu


dt. (H. biểu: bày ra ngoài) Người do dân bầu ra để thay mặt dân trong một hội đồng: Thực dân Pháp đặt ra hội đồng dân biểu để làm ra vẻ trọng dân chủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân biểu


Hạ viện (hay Hạ nghị viện) là một trong hai viện của Quốc hội ở tại các Quốc gia lưỡng viện. Các thành viên của Hạ viện được chọn lựa qua bầu cử. Hạ viện có chức năng lập pháp. Quyền lực của hạ viện s [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< dái dân chúng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa