1 |
cybermột từ tiếng anh có nghĩa là không gian mạng - là tính từ có nghĩa là nét, chính xác cao ví dụ: máy ảnh sony cybershot- là dòng máy ảnh kỹ thuật số của hãng Sony. Cyber-shot hơn hẳn các máy ảnh tương tự của các hãng khác như Canon, Nikon... về thiết kế, chất lượng hình ảnh, sự tiện dụng
|
2 |
cyber1. Được tạo ra bởi một máy tính hay một hệ thống mạng máy tính. Dùng phổ biến trong công nghệ thông tin. - Cyber-space: không gian mạng. - Cyber-warfare: chiến tranh mạng.
|
3 |
cyberTừ thuộc lĩnh vực công nghệ và Internet, thuộc máy tính hoặc khả năng điều khiển qua các thiết bị công nghệ, đặc biệt là Internet. Ví dụ: -Cyber-bulling: sự đe dọa của người giấu mặt với nạn nhân qua Internet. -Cyber world: thế giới ảo -Cyber security: an ninh máy tính
|
<< cung hỉ | csr >> |