1 |
csrCSR là chữ viết tắt tiếng Anh của cụm từ Corporate Social Responsibility, tạm dịch theo nghĩa đen là tinh thần trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp, tổ chức hay công ty, là một khái niệm rộng lớn bao hàm nhiều định nghĩa và khái niệm liên quan.
|
2 |
csrviết tắt của "Comprehensive School Reform" Đây là một chương trình phần mềm để cung cấp hỗ trợ tài chính cho các trường để phát triển cải cách trường học toàn diện, dựa trên nghiên cứu khoa học dựa và thực hành hiệu quả bao gồm một sự nhấn mạnh về các viện nghiên cứu cơ bản và phụ huynh tham gia để tất cả trẻ em có thể đáp ứng được nội dung học tập đầy thử thách và tiêu chuẩn học tập.
|
3 |
csrLà từ viết tắt của cụm từ Corporate Social Responsibility, là một loại luật riêng của doanh nghiệp tư nhân quốc tế. Đây trở thành một chuẩn mực để đánh chất lượng của doanh nghiệp. Nó đề cập đến sự trách nhiệm của doanh nghiệp đối với xã hội. Qua đó, chú trọng đến vấn đề xã hội và môi trường.
|
<< cyber | nâu đá >> |