1 |
crazyđiên khùng
|
2 |
crazy Quá say mê. | : ''to be '''crazy''' about sports'' — quá say mê thể thao | Mất trí, điên dại. | Xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè... ). | Ốm yếu, yếu đuối. | Làm bằng những m [..]
|
3 |
crazyCrazy là tính từ và có rất nhiều nghĩa: - Quá say mê. Ex: to be crazy about sports: quá say mê thể thao. - Điên dại. Ex: He's crazy, he ought to be locked up. : Hắn bị điên phải nhốt hắn lại. - Ngu xuẩn Ex: She's too crazy to lend him some money. : Bà ấy ngu xuẩn đến mức cho anh ta mượn tiền. - Làm bằng những miếng ko đều Ex: a crazy pavement: lối đi lát bằng những viên gạch ko đều - Like crazy: như điên như dại. He runs like crazy.: Anh ta chạy như điên.
|
4 |
crazyĐiên khùng
|
5 |
crazyCó nghĩa là phát điên, phát rồ lên, trạng thái quá say mê, mất trí điên dại vì một người nào đó hay một việc gì đó. Ví dụ như I am crazy of DBSK Mình phát điên lên vì DBSK mất
|
6 |
crazyTính từ: điên dại, say mê, ngu xuẩn Ví dụ 1: Mày có điên không khi cho nó mượn số tiền lớn như vậy? (You lend him that amount of money? You are going be crazy.) Ví dụ 2: Anh ta quá say mê cô ta. (He is so crazy about her.)
|
7 |
crazy- Tính từ + Quá say mê vd: to be crazy about sports- quá say mê thể thao + Mất trí, điên dại + Xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...) + Ốm yếu, yếu đuối + Làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông...) vd: a crazy pavement- lối đi lát bằng những viên gạch không đều
|
8 |
crazy['kreizi]|tính từ ( to be crazy about somebody / something ) quá say mêto be crazy about sports quá say mê thể thao điên dạiHe's crazy ; he ought to be locked up Hắn bị điên; phải nhốt hắn lạiThat noi [..]
|
<< sứ giả | lang lổ >> |