Ý nghĩa của từ sứ giả là gì:
sứ giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 13 ý nghĩa của từ sứ giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sứ giả mình

1

59 Thumbs up   26 Thumbs down

sứ giả


Su gia la nguoi duoc sai di lam mot viec gi do
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 6 tháng 12, 2013

2

44 Thumbs up   18 Thumbs down

sứ giả


dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ lớn lao: Đoàn sứ giả hoà bình sang nước ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

29 Thumbs up   7 Thumbs down

sứ giả


Người vâng mệnh vua đi làm một việc ở các địa phương trong nước hoặc nước ngoài
Ahihi - 00:00:00 UTC 6 tháng 11, 2019

4

18 Thumbs up   6 Thumbs down

sứ giả


Sứ giả có nghĩa là người mà nhà vua sai ra các nước khác làm một việc quan trọng nào đó
Tien - 00:00:00 UTC 16 tháng 11, 2019

5

26 Thumbs up   18 Thumbs down

sứ giả


Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến. | : '''''Sứ giả''' nhà.'' | : ''Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện.'' | Người có chức vụ thực hiện một nhiệm v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

23 Thumbs up   18 Thumbs down

sứ giả


dt (H. giả: người) 1. Chức quan được nhà vua sai đi công cán ở nước ngoài trong thời phong kiến: Sứ giả nhà Nguyên sang ta cưỡi ngựa đi thẳng vào cung điện. 2. Người có chức vụ thực hiện một nhiệm vụ [..]
Nguồn: vdict.com

7

5 Thumbs up   2 Thumbs down

sứ giả


Người vâng mệnh trên ( ở đây có thể là vua ) đi làm một việc ở địa phương trong nước hoặc ngoài nước - Nghĩa của từ Sứ giả
Ngữ Văn 6 - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2020

8

8 Thumbs up   6 Thumbs down

sứ giả


Nghĩa cua từ sử giả là chức quan được nhà nước sai đi nhiều nơi
Trọng - 00:00:00 UTC 17 tháng 2, 2020

9

14 Thumbs up   13 Thumbs down

sứ giả


sứ giả là người được vua sai làm một việc gì đó
sơn - 00:00:00 UTC 7 tháng 12, 2017

10

20 Thumbs up   27 Thumbs down

sứ giả


(Từ cũ) người được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài. Đồng nghĩa: sứ thần (Trang trọng) người được coi là đại diện tiêu biểu cho nhân dân một nước đến c&aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

11

9 Thumbs up   25 Thumbs down

sứ giả


su gia la quan lon
sony - 00:00:00 UTC 3 tháng 9, 2014

12

8 Thumbs up   26 Thumbs down

sứ giả


Mười hai Sứ đồ (Hi văn "απόστολος" apostolos, có nghĩa là "người được sai phái", "sứ giả"), còn được gọi là Mười hai Tông đồ hoặc Mười hai Thánh Tông đồ, là những người Do Thái xứ Galilee (10 vị có tê [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

13

7 Thumbs up   27 Thumbs down

sứ giả


dūta (nam), pessa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< sủng ái sứ đoàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa