1 |
phờ Có dáng mệt mỏi lắm, như mất hết tinh thần. | : ''Mệt '''phờ'''.'' | : '''''Phờ''' người ra.''
|
2 |
phờt. Có dáng mệt mỏi lắm, như mất hết tinh thần: Mệt phờ; phờ người ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phờ": . pha phà phá phai phải phái phao phào [..]
|
3 |
phờt. Có dáng mệt mỏi lắm, như mất hết tinh thần: Mệt phờ; phờ người ra.
|
4 |
phờở trạng thái mệt mỏi, đờ đẫn cả người mệt phờ thức đêm phờ cả người ngồi phờ ra
|
<< phô | sứ giả >> |