Ý nghĩa của từ phô là gì:
phô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phô mình

1

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phô


Bày ra để khoe. | : '''''Phô''' quần áo mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

phô


đg. Cg. Phô bày. Bày ra để khoe: Phô quần áo mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phô": . pha phà phá phai phải phái phao phào pháo phay more...-Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phô


đg. Cg. Phô bày. Bày ra để khoe: Phô quần áo mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

phô


để lộ ra, bày ra hoa phô nhuỵ miệng cười phô hàm răng trắng muốt chưng ra, nói ra để khoe tốt đẹp phô ra, xấu xa đậy lại (tng) Tính từ (Khẩu ngữ) lộ liễu, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dầm phờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa