1 |
dầm Nói đất ruộng có nước thấm vào. | : ''Ải thâm không bằng '''dầm''' ngấu. (tục ngữ)'' | Ở lâu ngoài mưa. | : ''Cứ '''dầm''' mưa rồi lại bị cảm thôi'' | Ngâm lâu trong nước. | : ''Củ cải '''dầm''' nư [..]
|
2 |
dầm1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng).2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương.3 tt. Nói đồ [..]
|
3 |
dầm1 tt. Nói đất ruộng có nước thấm vào: ải thâm không bằng dầm ngấu (tng). 2 tt. 1. ở lâu ngoài mưa: Cứ dầm mưa rồi lại bị cảm thôi 2. Ngâm lâu trong nước: Củ cải dầm nước mắm; Cà dầm tương. 3 tt. Nói đồ sành, đồ sứ đã bị rạn: Cái lọ độc bình này đã bị dầm.
|
<< Dâm | phô >> |