1 |
cprCPR là viết tắt của thuật ngữ Cardiopulmonary resuscitation chỉ thủ thuật hồi sinh tim-phổi.CPR là sự kết hợp giữa hồi sức hô hấp (thổi ngạt) và ép lồng ngực.
|
2 |
cprviết tắt của cụm từ tiếng anh - Cardiopulmonary resuscitation - nghĩa là hô hấp nhân tạo, hà hơi thổi ngạt. tuy nhiên từ tiếng việt này vẫn là chưa đủ vì với một quy trình CPR đúng cách, ta còn cần phải dùng tay tác động vào lồng ngực (vị trí tim) để giúp máu tuần hoàn, đồng thời mới dùng miệng giúp nạn nhân hô hấp đây là một trong những quy trình sơ cứu cơ bản nhất, thường dùng cho những người bị bất tỉnh, ngạt nước
|
3 |
cprviết tắt của C-Proteine Reactive, một protein dược tìm trong xét nghiêlm Hoá Dinh vì nó chỉ điểm cho tình trạng viêm nhiễm trong cơ thể
|
4 |
cprCPR ghi tắt của cụm từ "Cardiopulmonary Resuscitation", nghĩa là hồi sức tim phổi. Đây là một kĩ thuật dùng trong các trường hợp tim ngừng đập hoặc nạn nhân nưng thở như đuối nước, đau tim... Các hình thức hồi sức tim phổi là thổi miệng-miệng và bóp tim ngoài lồng ngực nhằm đưa máu có oxy đến não giúp bệnh nhân tỉnh lại
|
5 |
cprHô hấp nhân tạo.
|
6 |
cprMade In CPR CPR = People's Republic of China Hàng sản xuất ở Trung Quốc Vui lòng chú ý - cẩn thận
|
<< bh | bk >> |