1 |
chủNgười/Thứ đứng đầu một lĩnh vực/khu vực/tập thể nào đó. VD: Chủ Nhà băng, Chủ Nhà, Chủ Thầu,... Chủ kiến - ý kiến của chính mình... Chủ quan - quan điểm của mình - ý kiến cá nhân
|
2 |
chủ Người có quyền sở hữu về một tài sản. | : '''''Chủ''' tiệm ăn'' | Người mời khách ăn uống. | : ''Tiền '''chủ''' hậu khách. (tục ngữ)'' | Người có quyền quản lí các công việc. | : ''Thanh niên là '' [..]
|
3 |
chủdt. 1. Người có quyền sở hữu về một tài sản: Chủ tiệm ăn 2. Người mời khách ăn uống: Tiền chủ hậu khách (tng) 3. Người có quyền quản lí các công việc: Thanh niên là chủ tương lai của đất nước 4. Người [..]
|
4 |
chủdt. 1. Người có quyền sở hữu về một tài sản: Chủ tiệm ăn 2. Người mời khách ăn uống: Tiền chủ hậu khách (tng) 3. Người có quyền quản lí các công việc: Thanh niên là chủ tương lai của đất nước 4. Người bỏ tiền thuê người làm: Chủ và thợ đoàn kết trên cơ sở lợi ích chung 5. Người giữ trách nhiệm chính trong một buổi sinh hoạt: Ai làm chủ buổi lễ này. [..]
|
5 |
chủDùng để chỉ người sở hữu một tài sản nào đó, có thể là một doanh nghiệp, một chiếc ô tô hay bất kỳ một sản phẩm nào khác. Chủ là người có quyền lực lớn nhất đối với một tài sản nào đó. Ví dụ: Tôi là chủ của ngôi nhà này vì thế tôi có thể bán nó đi.
|
6 |
chủngười có quyền sở hữu về tài sản nào đó chủ nhà chủ doanh nghiệp chủ tài khoản người thuê người làm, trong quan hệ với người làm thuê [..]
|
7 |
chủadhipa (nam), adhipati (nam), lokanāyaka (nam), sāmī (nam), nāyaka (nam), sāmika (nam), sāminī (nữ)
|
<< chờn vờn | con đỡ đầu >> |