Ý nghĩa của từ chuẩn y là gì:
chuẩn y nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chuẩn y. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuẩn y mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chuẩn y


đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chuẩn y


Đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chuẩn y


đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuẩn y". Những từ có chứa "chuẩn y" in its definition in Vietnamese. Vi [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chuẩn y


Cụm từ "chuẩn y" có nghĩa tương đương với: phê duyệt, phê chuyển
Ví dụ 1: Tập hồ sơ mà cô ấy đưa lên cấp trên đã được chuẩn y.
Ví dụ 2: Quyền chuẩn y nằm ở người đứng đầu công ty, không phải tôi.
la gi sister - 2019-08-20

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chuẩn y


(Trang trọng) (cấp trên) đồng ý cho thực hiện (đúng như cấp dưới đề nghị hoặc dự thảo) kế hoạch đã được cấp trên chuẩn y Đồng nghĩa: duyệt y, phê chuẩn, phê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chiêu đãi chán vạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa