Ý nghĩa của từ chán vạn là gì:
chán vạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chán vạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chán vạn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chán vạn


(Khẩu ngữ) nhiều lắm, đến mức không kể hết được "Có tiền chán vạn người hầu, Có bấc có dầu chán vạn người khêu." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chán vạn


. (dùng phụ trước d.). Nhiều lắm, đến mức không kể hết được. | : ''Còn '''chán vạn''' việc phải làm.'' | : ''Có '''chán vạn''' nghề trên đời.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chán vạn


t. (kng.). (dùng phụ trước d.). Nhiều lắm, đến mức không kể hết được. Còn chán vạn việc phải làm. Có chán vạn nghề trên đời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chán vạn". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chán vạn


t. (kng.). (dùng phụ trước d.). Nhiều lắm, đến mức không kể hết được. Còn chán vạn việc phải làm. Có chán vạn nghề trên đời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chuẩn y chăn nuôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa