1 |
chán vạn(Khẩu ngữ) nhiều lắm, đến mức không kể hết được "Có tiền chán vạn người hầu, Có bấc có dầu chán vạn người khêu." (Cdao) [..]
|
2 |
chán vạn . (dùng phụ trước d.). Nhiều lắm, đến mức không kể hết được. | : ''Còn '''chán vạn''' việc phải làm.'' | : ''Có '''chán vạn''' nghề trên đời.''
|
3 |
chán vạnt. (kng.). (dùng phụ trước d.). Nhiều lắm, đến mức không kể hết được. Còn chán vạn việc phải làm. Có chán vạn nghề trên đời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chán vạn". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
|
4 |
chán vạnt. (kng.). (dùng phụ trước d.). Nhiều lắm, đến mức không kể hết được. Còn chán vạn việc phải làm. Có chán vạn nghề trên đời.
|
<< chuẩn y | chăn nuôi >> |