Ý nghĩa của từ chăn nuôi là gì:
chăn nuôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chăn nuôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chăn nuôi mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chăn nuôi


. Nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát). Chăn nuôi lợn. Trại chăn nuôi. Phát triển chăn nuôi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chăn nuôi


đg. (hoặc d.). Nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát). Chăn nuôi lợn. Trại chăn nuôi. Phát triển chăn nuôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăn nuôi". Những từ có chứa "chăn nuôi" in its definiti [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chăn nuôi


đg. (hoặc d.). Nuôi gia súc, gia cầm (nói khái quát). Chăn nuôi lợn. Trại chăn nuôi. Phát triển chăn nuôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chăn nuôi


Chăn nuôi là một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động. Sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chán vạn chểnh mảng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa