1 |
chựcđgt. 1. Chờ sẵn để làm việc nào đó: ngồi chực ở thềm chờ bà chủ Người làm không bực bằng người chực mâm cơm (tng.) ăn chực nằm chờ (tng.). 2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏ là xảy ra: mới ốm dậy đi chỉ chực ngã Sóng to chỉ chực nhấn chìm con thuyền. 3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác: ăn chực đòi bánh chưng (t [..]
|
2 |
chực Chờ sẵn để làm việc nào đó. | : ''Ngồi '''chực''' ở thềm chờ bà chủ .'' | : ''Người làm không bực bằng người '''chực''' mâm cơm. (tục ngữ)'' | : ''Ăn '''chực''' nằm chờ. (tục ngữ)'' | Đã ở vào tình [..]
|
3 |
chựcđgt. 1. Chờ sẵn để làm việc nào đó: ngồi chực ở thềm chờ bà chủ Người làm không bực bằng người chực mâm cơm (tng.) ăn chực nằm chờ (tng.). 2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách q [..]
|
4 |
chựcchờ sẵn, đợi sẵn để có thể làm ngay việc gì đó chực ở cửa hàng đợi mua "Tú bà chực sẵn bên màn, Lựa lời khuyên giải mơn man gỡ [..]
|
5 |
chựcRình rập , chờ đợi , ( thằng ăn trộm đứng chực ... = thằng ăm trộm đứng rình rập ...) ăn chực = chờ đợi người khác dùng bữa là nhào vào ăn. ăn ké. (By Nguyentuan)
|
<< chững chạc | con bạc >> |