Ý nghĩa của từ chực là gì:
chực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chực mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chực


đgt. 1. Chờ sẵn để làm việc nào đó: ngồi chực ở thềm chờ bà chủ Người làm không bực bằng người chực mâm cơm (tng.) ăn chực nằm chờ (tng.). 2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách quan nhỏ là xảy ra: mới ốm dậy đi chỉ chực ngã Sóng to chỉ chực nhấn chìm con thuyền. 3. Nhờ vào phần ăn uống của người khác: ăn chực đòi bánh chưng (t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chực


Chờ sẵn để làm việc nào đó. | : ''Ngồi '''chực''' ở thềm chờ bà chủ .'' | : ''Người làm không bực bằng người '''chực''' mâm cơm. (tục ngữ)'' | : ''Ăn '''chực''' nằm chờ. (tục ngữ)'' | Đã ở vào tình [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chực


đgt. 1. Chờ sẵn để làm việc nào đó: ngồi chực ở thềm chờ bà chủ Người làm không bực bằng người chực mâm cơm (tng.) ăn chực nằm chờ (tng.). 2. Đã ở vào tình thế khó cưỡng chỉ cần thêm điều kiện khách q [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chực


chờ sẵn, đợi sẵn để có thể làm ngay việc gì đó chực ở cửa hàng đợi mua "Tú bà chực sẵn bên màn, Lựa lời khuyên giải mơn man gỡ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chực


Rình rập , chờ đợi , ( thằng ăn trộm đứng chực ... = thằng ăm trộm đứng rình rập ...) ăn chực = chờ đợi người khác dùng bữa là nhào vào ăn. ăn ké. (By Nguyentuan)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< chững chạc con bạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa