Ý nghĩa của từ chết là gì:
chết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chết


đgt. 1. Không sống nữa, khi các chức năng sinh lí ngừng hẳn: Khóc như cha chết (tng); Con tằm đến chết hãy còn vương tơ (K). Chó chết hết chuyện (tng) 2. Gây khổ cực cho người khác: Tham nhũng thế thì [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chết


đgt. 1. Không sống nữa, khi các chức năng sinh lí ngừng hẳn: Khóc như cha chết (tng); Con tằm đến chết hãy còn vương tơ (K). Chó chết hết chuyện (tng) 2. Gây khổ cực cho người khác: Tham nhũng thế thì chết dân 3. Nói máy móc dừng lại: Đồng hồ chết 4. Đã biến chất, không dùng được nữa: Mực chết; Màu chết 5. ở trong thế nguy khốn: Làm dở thế thì chết [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chết


(Khẩu ngữ) đến mức rất cao, như không thể hơn được nữa chán chết người ta cười chết! Cảm từ tiếng thốt ra biểu thị sự lo lắng, sửng sốt chết, sao lại làm thế! chết, trời đã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chết


Marana (S) Death. Also tử.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chết


Chết là tất cả các bộ phận trong cơ thể ngừng hoạt động Vĩnh viễn
Tinh - 2014-02-06

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chết


Chết thông thường được xem là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống (không thể phục hồi) của một cơ thể. Tuy nhiên, một định nghĩa cho sự chết còn tùy thuộc [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chết


cavati (cu + a), māreti (mar + a), marati (mar + a), maraṇa (trung), namuci (nam), nāsa (nam), peta (tính từ), maccu (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< chế tác chỉnh lý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa