1 |
chếtđgt. 1. Không sống nữa, khi các chức năng sinh lí ngừng hẳn: Khóc như cha chết (tng); Con tằm đến chết hãy còn vương tơ (K). Chó chết hết chuyện (tng) 2. Gây khổ cực cho người khác: Tham nhũng thế thì [..]
|
2 |
chếtđgt. 1. Không sống nữa, khi các chức năng sinh lí ngừng hẳn: Khóc như cha chết (tng); Con tằm đến chết hãy còn vương tơ (K). Chó chết hết chuyện (tng) 2. Gây khổ cực cho người khác: Tham nhũng thế thì chết dân 3. Nói máy móc dừng lại: Đồng hồ chết 4. Đã biến chất, không dùng được nữa: Mực chết; Màu chết 5. ở trong thế nguy khốn: Làm dở thế thì chết [..]
|
3 |
chết(Khẩu ngữ) đến mức rất cao, như không thể hơn được nữa chán chết người ta cười chết! Cảm từ tiếng thốt ra biểu thị sự lo lắng, sửng sốt chết, sao lại làm thế! chết, trời đã [..]
|
4 |
chếtMarana (S) Death. Also tử.
|
5 |
chếtChết là tất cả các bộ phận trong cơ thể ngừng hoạt động Vĩnh viễn
|
6 |
chếtChết thông thường được xem là sự chấm dứt các hoạt động của một sinh vật hay ngừng vĩnh viễn mọi hoạt động sống (không thể phục hồi) của một cơ thể. Tuy nhiên, một định nghĩa cho sự chết còn tùy thuộc [..]
|
7 |
chếtcavati (cu + a), māreti (mar + a), marati (mar + a), maraṇa (trung), namuci (nam), nāsa (nam), peta (tính từ), maccu (nam)
|
<< chế tác | chỉnh lý >> |