Ý nghĩa của từ chạp là gì:
chạp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chạp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chạp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chạp


Tháng cuối năm âm lịch. | : ''Tháng '''chạp'''.'' | Lễ cúng tổ tiên vào cuối năm. | : ''Ngày giỗ ngày '''chạp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chạp


dt. 1. Tháng cuối năm âm lịch: tháng chạp. 2. Lễ cúng tổ tiên vào cuối năm: ngày giỗ ngày chạp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chạp": . chạp chắp [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chạp


Làm cỏ mộ (tảo thanh) - Giỗ chạp: cúng Ông Bà
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chạp


dt. 1. Tháng cuối năm âm lịch: tháng chạp. 2. Lễ cúng tổ tiên vào cuối năm: ngày giỗ ngày chạp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chạp


tháng thứ mười hai, và cũng là tháng cuối cùng trong năm âm lịch.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chạnh lòng chạy chọt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa