1 |
chưng hửng Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột do việc diễn biến ngược với điều đã tin chắc. | : ''Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người '''chưng hửng'''.'' [..]
|
2 |
chưng hửngđgt. Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột do việc diễn biến ngược với điều đã tin chắc: Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.. Các kết quả tìm kiế [..]
|
3 |
chưng hửngđgt. Ngẩn ra, có cảm giác hẫng hụt vì bị mất hứng thú, mất hi vọng một cách đột ngột do việc diễn biến ngược với điều đã tin chắc: Cuộc tham quan bị hoãn làm mọi người chưng hửng.
|
4 |
chưng hửngngẩn ra vì bị mất hứng thú đột ngột do sự việc lại xảy ra trái với điều mình đang mong muốn và tin chắc chưng hửng vì bị từ chối bất ngờ mặt chưng hửng Đồng n [..]
|
<< chơi chữ | chạp >> |