1 |
chạy chọt Cậy cục và cầu cạnh nơi này nơi khác để xin một điều gì. | : ''Anh ta đã '''chạy chọt''' khắp nơi, nhưng không ai nâng đỡ.''
|
2 |
chạy chọtđgt. Cậy cục và cầu cạnh nơi này nơi khác để xin một điều gì: Anh ta đã chạy chọt khắp nơi, nhưng không ai nâng đỡ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạy chọt". Những từ có chứa "chạy chọt" in its [..]
|
3 |
chạy chọtđgt. Cậy cục và cầu cạnh nơi này nơi khác để xin một điều gì: Anh ta đã chạy chọt khắp nơi, nhưng không ai nâng đỡ.
|
4 |
chạy chọt(Khẩu ngữ) cầu cạnh, lo lót để nhờ cậy hoặc lo liệu việc gì chạy chọt khắp nơi để xin việc
|
<< chạp | chạy đua >> |