Ý nghĩa của từ chạy đua là gì:
chạy đua nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chạy đua. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chạy đua mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chạy đua


Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng. | : '''''Chạy đua''' với các công ti khác.'' | : '''''Chạy đua''' với thời gian.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chạy đua


đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các công ti khác chạy đua với thời gian.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạy đua". Những từ có chứa "chạy đua" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chạy đua


đgt. Cố gắng vượt lên để giành ưu thế, giành phần thắng: chạy đua với các công ti khác chạy đua với thời gian.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chạy đua


cố vượt qua nhau để giành phần thắng, phần hơn trong công việc gì chạy đua giành quyền đăng cai thế vận hội chạy đua với thời gian
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chạy chọt chải chuốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa