1 |
chải chuốtI. đgt. Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn: suốt ngày cứ chải chuốt ngắm vuốt. II. tt. Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì: Hình dạng chải chu [..]
|
2 |
chải chuốt Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì. | : ''Hình dạng '''chải chuốt'''.'' | : ''Ăn mặc '''chải chuốt''' .'' | : ''Câu văn '''chải chuốt'''.'' | Sửa sang, [..]
|
3 |
chải chuốt(Khẩu ngữ, Ít dùng) sửa sang, tô điểm công phu, cầu kì cho hình thức bên ngoài chải chuốt quần áo suốt ngày chỉ chải chuốt Tín [..]
|
4 |
chải chuốtI. đgt. Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn: suốt ngày cứ chải chuốt ngắm vuốt. II. tt. Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì: Hình dạng chải chuốt ăn mặc chải chuốt Câu văn chải chuốt.
|
<< chạy đua | chấm phá >> |