Ý nghĩa của từ chải chuốt là gì:
chải chuốt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chải chuốt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chải chuốt mình

1

13 Thumbs up   5 Thumbs down

chải chuốt


I. đgt. Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn: suốt ngày cứ chải chuốt ngắm vuốt. II. tt. Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì: Hình dạng chải chu [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   5 Thumbs down

chải chuốt


Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì. | : ''Hình dạng '''chải chuốt'''.'' | : ''Ăn mặc '''chải chuốt''' .'' | : ''Câu văn '''chải chuốt'''.'' | Sửa sang, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

chải chuốt


(Khẩu ngữ, Ít dùng) sửa sang, tô điểm công phu, cầu kì cho hình thức bên ngoài chải chuốt quần áo suốt ngày chỉ chải chuốt Tín [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   7 Thumbs down

chải chuốt


I. đgt. Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn: suốt ngày cứ chải chuốt ngắm vuốt. II. tt. Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì: Hình dạng chải chuốt ăn mặc chải chuốt Câu văn chải chuốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chạy đua chấm phá >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa