1 |
chín chắnthận trọng, không nông nổi, không bộp chộp suy nghĩ chín chắn càng lớn, nó càng chín chắn hơn
|
2 |
chín chắnChín chắn là sự cận trọng trong suy nghĩ, làm việc, sống theo những "chân lí" mình cho là đúng dựa trên cơ sở vững chắc như khoa học... Có tự tin và quyết đoán. Điều này khác với cứng đầu hay dại dột, cứ khư khư giữ mãi 1 quan niệm sai
|
3 |
chín chắntt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.
|
4 |
chín chắntt. 1. Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp: Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và chín chắn 2. Đứng đắn: Một người phụ nữ chín chắn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chín chắn" [..]
|
5 |
chín chắn Thận trọng, biết suy nghĩ cẩn thận, không bộp chộp. | : ''Một cán bộ lâu năm, từng trải, lịch lãm và '''chín chắn''''' | Đứng đắn. | : ''Một người phụ nữ '''chín chắn'''.'' [..]
|
<< ten | độc giả >> |