| 1 | độc giảdt. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản: viết theo yêu cầu độc giả cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận. 
 | 
| 2 | độc giảngười đọc sách báo, trong quan hệ với tác giả, nhà xuất bản, cơ quan báo chí, thư viện nhận được thư góp ý của độc giả sách được tá [..] 
 | 
| 3 | độc giả Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản. | : ''Viết theo yêu cầu '''độc giả'''.'' | : ''Cuốn tiểu thuyết được đông đảo '''độc giả''' đón nhận.'' [..] 
 | 
| 4 | độc giảdt. Người đọc sách, báo nói chung, trong mối quan hệ với người làm sách như tác giả, nhà xuất bản: viết theo yêu cầu độc giả cuốn tiểu thuyết được đông đảo độc giả đón nhận.. Các kết quả tìm kiếm liên [..] 
 | 
| 5 | độc giảđộc :một giả:người nghĩa là một người 
 | 
| 6 | độc giảLà người đọc. 
 | 
| << chín chắn | mộc mạc >> |