1 |
mộc mạcgiản dị, đơn sơ, giữ nguyên vẻ tự nhiên ăn nói mộc mạc sống giản dị, mộc mạc
|
2 |
mộc mạctt 1. Chất phác, không chải chuốt: Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang (NĐM). 2. Không hoa hoét: Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Ng-hồng).
|
3 |
mộc mạcgiản dị, đơn sơ, bình thường không quá cầu kì mộc mạc có thể nói trong giao tiếp, trang phục..
|
4 |
mộc mạctt 1. Chất phác, không chải chuốt: Mộc mạc ưa nhìn, lọ điểm trang (NĐM). 2. Không hoa hoét: Quà nhà quê mộc mạc, ngon và lành (Ng-hồng).
|
5 |
mộc mạc Chất phác, không chải chuốt. | : '''''Mộc mạc''' ưa nhìn, lọ điểm trang (Nông Đức Mạnh)'' | Không hoa hoét. | : ''Quà nhà quê '''mộc mạc''', ngon và lành (Nguyên Hồng)'' [..]
|
<< độc giả | boutique >> |