Ý nghĩa của từ châu là gì:
châu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 11 ý nghĩa của từ châu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa châu mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

châu


- Danh từ :phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận
vd: các nước thuộc khu vực châu Á
năm châu bốn biển
- Danh từ
+(Từ cũ, Văn chương) ngọc trai
vd: mắt sáng như châu
gạo châu củi quế
+ nước mắt
"Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài." (TKiều)
+ đơn vị hành chính ở Việt Nam thời thuộc Hán, Đường, tương đương với cả nước hoặc với một tỉnh
vd: châu Hoan, châu Ái, châu Thuận Hoá

- Động từ
+(Khẩu ngữ) chụm (đầu) vào một chỗ
vd: châu đầu lại nói chuyện

+(Phương ngữ) biến thể của chu 周 trong một số từ gốc Hán, như: châu cấp, châu đáo, v.v..
gracehuong - 2013-07-26

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

châu


Hạt ngọc châu, đây chỉ nước mắt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

châu


Châu có thể chỉ:
  • Một họ người: Châu
  • Đơn vị hành chính cổ: châu
  • Gọi tắt của châu lục
  • Tên người: Phan Bội Châu, Hà Châu, Dương Minh Châu, Viễn Châu...
  • Các vật tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

châu


Châu nghĩa là châu báu (vàng bạc, kim cương và đá quí
Xuống - 2016-03-28

5

5 Thumbs up   3 Thumbs down

châu


- Châu trong châu lục là phần bề mặt trái đất được phân chia theo quy ước ví dụ: châu á, châu Mỹ, châu phi....
- Châu là nước mắt
- Là ngọc trai: ví dụ ngọc ngà châu báu
- châu còn là đơn vị hành chính ở việt nam thời xưa( thời thuộc hán , đường) có nghĩa tương đương với tỉnh
ví dụ: châu Thuận hóa
- là động từ có nghĩa là chụm đầu vào nhau
vD: mấy đứa chúng nó châu đầu vào học nhóm
gracehuong - 2013-07-30

6

2 Thumbs up   1 Thumbs down

châu


Ngọc trai. | : ''Gạo '''châu''' củi quế. (tục ngữ)'' | Giọt nước mắt. | : ''Thoắt nghe.'' | : ''Kiều đã đầm đầm '''châu''' sa (Truyện Kiều)'' | Khu vực hành chính trong thời phong kiến. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

2 Thumbs up   1 Thumbs down

châu


1 dt. 1. Ngọc trai: Gạo châu củi quế (tng) 2. Giọt nước mắt: Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm châu sa (K). 2 dt. 1. Khu vực hành chính trong thời phong kiến: Châu Hoan; Châu ái 2. Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời cũ: Châu Sơn-dương. 3 dt. Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước: Năm châu thăm t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

2 Thumbs up   1 Thumbs down

châu


phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận các nước thuộc khu vực châu &Aacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

0 Thumbs up   3 Thumbs down

châu


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xơ-đăng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Châu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Châu": . cháu châu châu Châu chầu chậu chiêu chiêu chiều chiếu more...-Nh [..]
Nguồn: vdict.com

10

0 Thumbs up   3 Thumbs down

châu


Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xơ-đăng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

0 Thumbs up   4 Thumbs down

châu


  • redirect Chu
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << tố nga chí công >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa