1 |
châu- Danh từ :phần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận vd: các nước thuộc khu vực châu Á năm châu bốn biển - Danh từ +(Từ cũ, Văn chương) ngọc trai vd: mắt sáng như châu gạo châu củi quế + nước mắt "Lại càng ủ dột nét hoa, Sầu tuôn đứt nối, châu sa vắn dài." (TKiều) + đơn vị hành chính ở Việt Nam thời thuộc Hán, Đường, tương đương với cả nước hoặc với một tỉnh vd: châu Hoan, châu Ái, châu Thuận Hoá - Động từ +(Khẩu ngữ) chụm (đầu) vào một chỗ vd: châu đầu lại nói chuyện +(Phương ngữ) biến thể của chu 周 trong một số từ gốc Hán, như: châu cấp, châu đáo, v.v..
|
2 |
châuHạt ngọc châu, đây chỉ nước mắt
|
3 |
châuChâu có thể chỉ:
|
4 |
châuChâu nghĩa là châu báu (vàng bạc, kim cương và đá quí
|
5 |
châu- Châu trong châu lục là phần bề mặt trái đất được phân chia theo quy ước ví dụ: châu á, châu Mỹ, châu phi.... - Châu là nước mắt - Là ngọc trai: ví dụ ngọc ngà châu báu - châu còn là đơn vị hành chính ở việt nam thời xưa( thời thuộc hán , đường) có nghĩa tương đương với tỉnh ví dụ: châu Thuận hóa - là động từ có nghĩa là chụm đầu vào nhau vD: mấy đứa chúng nó châu đầu vào học nhóm
|
6 |
châu Ngọc trai. | : ''Gạo '''châu''' củi quế. (tục ngữ)'' | Giọt nước mắt. | : ''Thoắt nghe.'' | : ''Kiều đã đầm đầm '''châu''' sa (Truyện Kiều)'' | Khu vực hành chính trong thời phong kiến. | : [..]
|
7 |
châu1 dt. 1. Ngọc trai: Gạo châu củi quế (tng) 2. Giọt nước mắt: Thoắt nghe Kiều đã đầm đầm châu sa (K). 2 dt. 1. Khu vực hành chính trong thời phong kiến: Châu Hoan; Châu ái 2. Đơn vị hành chính ở Việt-bắc, tương đương với một huyện, trong thời cũ: Châu Sơn-dương. 3 dt. Một trong năm phần đất đai lớn của Quả đất phân chia theo qui ước: Năm châu thăm t [..]
|
8 |
châuphần của bề mặt Trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại lục hay một phần đại lục và các đảo phụ cận các nước thuộc khu vực châu &Aacu [..]
|
9 |
châuTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xơ-đăng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Châu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Châu": . cháu châu châu Châu chầu chậu chiêu chiêu chiều chiếu more...-Nh [..]
|
10 |
châuTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Xơ-đăng
|
11 |
châu
|
<< tố nga | chí công >> |