1 |
chí công1 tt. Rất công bằng, không một chút thiên vị: giải quyết một cách chí công đấng chí công (chỉ Thượng đế, Trời). 2 (xã) h. Tuy Phong, t. Bình Thuận.
|
2 |
chí côngRat cong bang
|
3 |
chí côngkhông bao giờ thiên vị mặc dù đó là người thân ,người quen của mình.
|
4 |
chí công Rất công bằng, không một chút thiên vị. | : ''Giải quyết một cách '''chí công'''.'' | : ''Đấng '''chí công''' (chỉ Thượng đế, Trời).''
|
5 |
chí công(Ít dùng) công bằng, chính trực, không chút thiên vị Thượng Đế chí công "Đuốc vương giả chí công là thế, Chẳng soi c [..]
|
6 |
chí côngRất công bằng không một chút thiên vị: Người ta thường gọi là: Chí công vô tư
|
7 |
chí côngchi cong co nghia la lam gi cung phai tu lam ban cong suc cua minh
|
8 |
chí công(xã) h. Tuy Phong, t. Bình Thuận. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chí Công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chí Công": . Chà Cang chèo chống chí công Chí Công Chu Công chư công. Những t [..]
|
9 |
chí công(xã) h. Tuy Phong, t. Bình Thuận
|
10 |
chí côngChí Công là một xã thuộc huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam.
Xã Chí Công có diện tích 24,98 km², dân số năm 1999 là 16743 người, mật độ dân số đạt 670 người/km². [..]
|
11 |
chí công Một xã thuộc huyện Tuy Phong, Bình Thuận, Việt Nam.
|
<< châu | chăm >> |