Ý nghĩa của từ chăm là gì:
chăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chăm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chăm


(hay. | Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. | : '''''Chăm''' học, '''chăm''' làm.'' | : '''''Chăm''' việc đồng áng.'' | Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chăm


có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn học rất chăm chăm làm Đồn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chăm


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Chăm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chăm". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chăm


I t. (hay đg.). Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Chăm học, chăm làm. Chăm việc đồng áng. II đg. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. Chăm đàn gia súc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chăm


(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Chăm
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chí công tế nhuyễn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa