1 |
chăm (hay. | Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. | : '''''Chăm''' học, '''chăm''' làm.'' | : '''''Chăm''' việc đồng áng.'' | Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. | : ' [..]
|
2 |
chămcó sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn học rất chăm chăm làm Đồn [..]
|
3 |
chăm(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục)(tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Chăm. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chăm". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
4 |
chămI t. (hay đg.). Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Chăm học, chăm làm. Chăm việc đồng áng. II đg. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. Chăm đàn gia súc.
|
5 |
chăm(dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục) (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Chăm
|
<< chí công | chấn hưng >> |