1 |
chấn hưng (Xem từ nguyên 1) Làm cho nổi lên hơn trước; Làm cho thịnh vượng hơn trước. | : '''''Chấn hưng''' công nghiệp.''
|
2 |
chấn hưngđgt. (H. chấn: rung động; hưng: nổi lên) Làm cho nổi lên hơn trước; Làm cho thịnh vượng hơn trước: Chấn hưng công nghiệp.
|
3 |
chấn hưngphát triển hoàn hảo hơn
|
4 |
chấn hưng(xã) h. Vĩnh Tường, t. Vĩnh Phúc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Chấn Hưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Chấn Hưng": . chấn hưng Chấn Hưng chuyển hướng. Những từ có chứa "Chấn Hưng" [..]
|
5 |
chấn hưng(xã) h. Vĩnh Tường, t. Vĩnh Phúc
|
6 |
chấn hưng(Từ cũ) làm cho hưng thịnh và phát triển sự nghiệp chấn hưng giáo dục
|
7 |
chấn hưngChấn Hưng có thể là:
|
8 |
chấn hưngLà làm cho phát triển và hoàn thiện hơn trước
|
9 |
chấn hưng(Xem từ nguyên 1) Làm cho nổi lên hơn trước; Làm cho thịnh vượng hơn trước. | : '''''Chấn hưng''' nông nghiệp
|
<< chăm | chế tạo >> |